Học phí của Trường Đại học Phenikaa là bao nhiêu? Năm nay trường có những chương trình học bổng, ưu đãi học phí nào? Những đối tượng nào được hỗ trợ miễn giảm học phí? Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về mức học phí của trường Đại học Phenikaa này nhé!
Thông tin về Trường Đại học Phenikaa
- Tên trường: Trường Đại học Phenikaa (tên Tiếng anh: Phenikaa University)
- Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/
- Mã tuyển sinh: PKA
- Email tuyển sinh: Info@phenikaa-uni.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0242.2180.336, 094.651.1010
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu phát triển mà Trường đại học Phenikaa đặt ra là xây dựng một môi trường trải nghiệm, đào tạo nhân sự chất lượng cao và đẩy mạnh hợp tác quốc tế. Đại diện trường đại học Phenikaa chia sẻ rằng trong vòng 20 năm tới, trường xác định sẽ trở thành đại học đa ngành và nằm trong Top 100 trường đại học tốt nhất châu Á. Một trong những mục tiêu phát triển quan trọng khác là đào tạo ra những nguồn nhân lực chất lượng góp phần vào xây dựng sự nghiệp và phát triển xã hội.
Tầm nhìn và sứ mệnh
Tầm nhìn:
- Đại học định hướng đổi mới sáng tạo, xuất sắc trong đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao,
- khởi nghiệp và hướng nghiệp; nơi đánh thức và hiện thực hóa tiềm năng; luôn gắn kết chặt chẽ với nhu cầu phát triển và tạo ra giá trị mới cho cộng đồng,
- Top 100 trường đại học tốt nhất châu Á vào năm 2035.
Sứ mệnh:
- Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho xã hội dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo, nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và thực hành;
- Tạo môi trường nghiên cứu chuyên nghiệp và tự do sáng tạo để đánh thức và phát huy tối đa sở trường của mỗi người, tạo ra những ảnh hưởng đột phá trong khoa học công nghệ và phát triển kinh tế xã hội.
Xem thêm: Review Trường Đại học Phenikaa có tốt không?
Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của Trường Đại học Phenikaa
Học phí mới nhất được đưa ra bởi Trường Đại học Phenikaa
Mã ngành
Tên ngành Học phí trung bình ( triệu VNĐ/ năm) Tổ hợp xét tuyển
Khối ngành khoa học sức khỏe
PHA1 Dược học 40 A00, A02, B00, D07 NUR1 Điều dưỡng 28,6 A00, A02, B00, B04 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học 28.6 A00, A02, B00, D07 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng 28,6 A00, A02, B00, D07 MED1 Y khoa (dự kiến mở) 90** A00, B00, B08, D07 DEN1 Răng – Hàm – Mặt 96** A00, B00, B08, D07 FTME Y học cổ truyền 45 A00, B00, B08, D07
Khối ngành kinh tế- kinh doanh
FBE1 Quản trị kinh doanh 30,8 A00, A01, D01, D07 FBE2 Kế toán 30,8 A00, A01, D01, D07 FBE3 Tài chính – Ngân hàng 30,8 A00, A01, D01, D07 FBE4 Quản trị nhân lực 30,8 A00, A01, D01, D07 FBE5 Luật kinh tế 30,8 A00, A01, C00, D01 FBE8 Marketing 46,2 A01, D01, D07, D10
Khối ngành kỹ thuật- công nghệ
BIO1 Công nghệ sinh học 25,2 A00, B00, B08, D07 ENV1 Khoa học môi trường A00, A02, B00, B08 MSE-AL Công nghệ vật liệu
(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)
29,4 A00, A01, B00, D07 MSE1 Công nghệ vật liệu
(Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano)
35,2 A00, A01, D07
B00
ICT-AL Khoa học máy tính 35,2 A00, A01, D07 ICT1 Công nghệ thông tin 35,2 A00, A01, D07 ICT-VJ Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) 36,8 A00, A01, D07, D28 VEE1 Kỹ thuật ô tô 30,8 A00, A01, A10, A02 VEE2 Kỹ thuật ô tô
(Cơ điện tử ô tô)
33,6 A00, A01 A04, A10 MEM2 Kỹ thuật cơ khí 28 A00, A01, A02, C01 EEE-A1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
33,6 A00, A01, C01, D07 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 30,8 A00, A01, C01, D07 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử 30,8 A00, A01, A02, C01 EEE2 Kỹ thuật y sinh 25,2 A00, A01, C01, D07 CHE1 Kỹ thuật hóa học 25,2 A00, A01, B00, D07 EEE3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 30,8 A00, A01 C01, D07
Khối ngành khoa học xã hội
FTS1 Du lịch (Quản trị du lịch) 28,6 A01, C00, D01, D15 FTS2 Quản trị khách sạn 28,6 A00, A01, D01, D10 FLE1 Ngôn ngữ Anh 28,6 D01, D09, D14, D15 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc 32,2 A01, C00, D01, D15 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc 32,2 A00, C00, D01, D04
Học phí năm 2023 – 2024 của Trường Đại học Phenikaa
Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2023 – 2024 trường đại học Phenikaa sẽ tăng học phí 10%. Tương đương với mức học phí các chuyên ngành dao động trong khoảng từ 24.200.000 VNĐ – 38.720.000 VNĐ cho một năm học.
Ngoài ra, Trường Đại học Phenikaa và Tập đoàn Phenikaa sẽ hỗ trợ 20% học phí cả khóa học cho tất cả sinh viên đỗ vào Trường và nhiều chính sách hỗ trợ học phí khác dành cho sinh viên theo học tại trường.
Học phí năm 2022 – 2023 của Trường Đại học Phenikaa
See more : Chuyên nghiệp là gì? Tầm quan trọng của chuyên nghiệp trong công việc
Học Phí đại học Phenikaa năm 2022 – 2023 có sự thay đổi ở một số ngành, trung bình tăng từ 1- 4 triệu VNĐ/ năm.
Mã ngành
Tên ngành Học phí trung bình ( triệu VNĐ/ năm) Tổ hợp xét tuyển
Khối ngành khoa học sức khỏe
PHA1 Dược học 32 A00, A02, B00, D07 NUR1 Điều dưỡng 26 A00, A02, B00, B04 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học 26 A00, A02, B00, D07 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng 26 A00, A02, B00, D07 MED1 Y khoa (dự kiến mở) 75** A00, B00, B08, D07
Khối ngành kinh tế- kinh doanh
FBE1 Quản trị kinh doanh 28 A00, A01, D01, D07 FBE2 Kế toán 28 A00, A01, D01, D07 FBE3 Tài chính – Ngân hàng 28 A00, A01, D01, D07 FBE4 Quản trị nhân lực 28 A00, A01, D01, D07 FBE5 Luật kinh tế 28 A00, A01, C00, D01
Khối ngành kỹ thuật- công nghệ
BIO1 Công nghệ sinh học 24 A00, B00, B08, D07 ENV1 Khoa học môi trường A00, A02, B00, B08 MSE-AL Công nghệ vật liệu
(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)
24 A00, A01, B00, D07 MSE1 Công nghệ vật liệu
(Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano)
24 A00, A01, D07
B00
ICT-AL Khoa học máy tính 32 A00, A01, D07 ICT1 Công nghệ thông tin 31 A00, A01, D07 ICT-VJ Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) 32 A00, A01, D07, D28 VEE1 Kỹ thuật ô tô 28 A00, A01, A10, A02 VEE2 Kỹ thuật ô tô
(Cơ điện tử ô tô)
32 A00, A01 A04, A10 MEM2 Kỹ thuật cơ khí 24 A00, A01, A02, C01 EEE-A1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
32 A00, A01, C01, D07 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28 A00, A01, C01, D07 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử 24 A00, A01, A02, C01 EEE2 Kỹ thuật y sinh 24 A00, A01, C01, D07 CHE1 Kỹ thuật hóa học 24 A00, A01, B00, D07 EEE3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 28 A00, A01 C01, D07 FSP1 Vật lý (Vật lý tài năng) 24 A00, A01
Khối ngành khoa học xã hội
FTS1 Du lịch (Quản trị du lịch) 26 A01, C00, D01, D15 FTS2 Quản trị khách sạn 26 A00, A01, D01, D10 FLE1 Ngôn ngữ Anh 26 D01, D09, D14, D15 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc 28 A01, C00, D01, D15 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc 28 A00, C00, D01, D04
Học phí năm 2021 – 2022 của Trường Đại học Phenikaa
So với năm học trước thì mức Học phí trường Phenikaa năm 2021 – 2022 thay đổi ở một số ngành khoa học xã hội với thay đổi trung bình từ 1-4 triệu/ năm, cụ thể mức học phí từng ngành như dưới đây:
Mã ngành
Tên ngành Học phí trung bình ( triệu VNĐ/ năm) Tổ hợp xét tuyển
Khối ngành khoa học sức khỏe
PHA1 Dược học 30 A00, A02, B00, D07 NUR1 Điều dưỡng 20 ( được hỗ trợ giảm học phí trong năm này) A00, A02, B00, B04 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học 24 A00, A02, B00, D07 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng 24 A00, A02, B00, D07 MED1 Y khoa (dự kiến mở) 75** A00, B00, B08, D07
Khối ngành kinh tế- kinh doanh
FBE1 Quản trị kinh doanh 28 A00, A01, D01, D07 FBE2 Kế toán 28 A00, A01, D01, D07 FBE3 Tài chính – Ngân hàng 28 A00, A01, D01, D07 FBE4 Quản trị nhân lực 28 A00, A01, D01, D07 FBE5 Luật kinh tế 28 A00, A01, C00, D01
Khối ngành kỹ thuật- công nghệ
See more : Cách xóa tab trong Word – Hướng dẫn 2 cách xóa Tab trong Word cực kỳ dễ dàng để thực hiện
BIO1 Công nghệ sinh học 20 A00, B00, B08, D07 ENV1 Khoa học môi trường A00, A02, B00, B08 MSE-AL Công nghệ vật liệu
(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)
24 A00, A01, B00, D07 MSE1 Công nghệ vật liệu
(Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano)
20 A00, A01, D07
B00
ICT-AL Khoa học máy tính 32 A00, A01, D07 ICT1 Công nghệ thông tin 27 A00, A01, D07 ICT-VJ Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) 32 A00, A01, D07, D28 VEE1 Kỹ thuật ô tô 27 A00, A01, A10, A02 VEE2 Kỹ thuật ô tô
(Cơ điện tử ô tô)
32 A00, A01 A04, A10 MEM2 Kỹ thuật cơ khí 24 A00, A01, A02, C01 EEE-A1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
32 A00, A01, C01, D07 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27 A00, A01, C01, D07 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử 24 A00, A01, A02, C01 EEE2 Kỹ thuật y sinh 24 A00, A01, C01, D07 CHE1 Kỹ thuật hóa học 20 A00, A01, B00, D07 EEE3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24 A00, A01 C01, D07 FSP1 Vật lý (Vật lý tài năng) 20 A00, A01
Khối ngành khoa học xã hội
FTS1 Du lịch (Quản trị du lịch) 26 A01, C00, D01, D15 FTS2 Quản trị khách sạn 26 A00, A01, D01, D10 FLE1 Ngôn ngữ Anh 24 D01, D09, D14, D15 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26 A01, C00, D01, D15 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc 26 A00, C00, D01, D04
Phương thức nộp học phí của Trường Đại học Phenikaa như thế nào?
Mức thu và cách thức nộp học phí: Sinh viên đăng nhập vào cổng thông tin quản lý đào tạo bằng tài khoản cá nhân đã được cấp để tra cứu và thanh toán học phí online tại địa chỉ:
https://qldtbeta.phenikaa-uni.edu.vn/congsinhvien/login.aspx
Thủ tục nộp học phí của Trường Đại học Phenikaa như gồm những gì?
Thủ tục nộp học phí của trường gồm 3 bước:
- Bước 1: Truy cập website: https://qldtbeta.phenikaa-uni.edu.vn/congsinhvien/login.aspx
- Bước 2: Nhập Mã sinh viên và mật khẩu của sinh viên
- Bước 3: Chuyển tiền đúng với số tiền đã thông báo trên trang thông tin của sinh viên
Những quy định về học phí của Trường Đại học Phenikaa là gì?
Trường có những quy định sau:
- Học sinh thuộc diện gia đình hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ sẽ được hỗ trợ 50% học phí năm đầu tiên;
- Một số trường hợp khác, Phòng TSTT đề xuất, Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét và quyết định.
Trường Đại học Phenikaa quy định sinh viên đóng học phí trễ sẽ như thế nào?
Sinh viên không nộp/ nộp không đủ học phí sẽ bị xóa tên khỏi danh sách học phần đã đăng ký; danh sách thi kết thúc học phần; hủy điểm học phần (nếu có); không được giao đề tài tốt nghiệp và không được hưởng các chế độ khen thưởng, học bổng của Nhà trường.
Quy định về thời hạn đóng học phí của Trường Đại học Phenikaa như thế nào?
Quy định về thời hạn đóng học phí của Trường Phenikaa năm 2022
Thời gian đóng học phí: Học phí được thu sau khi sinh viên hoàn tất việc đăng ký tín chỉ học tập mỗi học kỳ. Nhà trường sẽ có thông báo thời gian cụ thể hoàn thành nghĩa vụ học phí đối với sinh viên.
Quy định về thời hạn đóng học phí của Trường Phenikaa năm 2023
Thời gian đóng học phí: Học phí được thu sau khi sinh viên hoàn tất việc đăng ký tín chỉ học tập mỗi học kỳ. Nhà trường sẽ có thông báo thời gian cụ thể hoàn thành nghĩa vụ học phí đối với sinh viên.
Quy định về thời hạn đóng học phí của Trường Phenikaa năm 2024
Thời gian đóng học phí: Học phí được thu sau khi sinh viên hoàn tất việc đăng ký tín chỉ học tập mỗi học kỳ. Nhà trường sẽ có thông báo thời gian cụ thể hoàn thành nghĩa vụ học phí đối với sinh viên.
Quy trình thủ tục gia hạn nộp học phí của Trường Phenikaa gồm những gì?
Sinh viên có nhu cầu làm đơn xin gia hạn thời gian nộp học phí, các em thực hiện các bước sau:
Bước 1: Sinh viên làm đơn xin gia hạn thời gian nộp học phí theo biểu mẫu
don-xin-gia-han-nop-hoc-phi
Bước 2: Sinh viên chuẩn bị các minh chứng:
- Giấy chứng nhận hoặc thẻ thương binh, liệt sĩ bản gốc và sao (Đối với SV là con thương binh, liệt sĩ, người có công với CM)
- Giấy chứng nhận hoặc sổ hộ nghèo, cận nghèo( đối với SV là người Dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo)
- Những đối tượng khác yêu cầu có các giấy tờ liên quan hoặc có xác nhận của địa phương
Bước 3: 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận đơn hợp lệ (không kể Thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày Lễ, Tết), Phòng CTSV sẽ phản hồi kết quả đến sinh viên (các trường hợp đặc biệt, thời gian nhận Quyết định sẽ được hẹn cụ thể). Trong trường hợp đơn và/hoặc các hồ sơ của sinh viên không hợp lệ, Phòng Công tác sinh viên sẽ thông báo để sinh viên hoàn thiện hồ sơ.
Sinh viên nộp đơn xin gia hạn bản cứng về Phòng Công tác sinh viên.
Kết luận
Chất lượng – Hiệu quả – Hội nhập là tuyên ngôn của trường Đại học Kinh Tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh. Trong những năm qua, trường đã nỗ lực không ngừng trong việc đầu tư, xây dựng và trang bị cơ sở vật chất hiện đại nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên theo học tại trường. Nhiều ngành học được mở ra với mục tiêu giúp cho sinh viên có nhiều cơ hội lựa chọn hơn khi đăng ký nguyện vọng vào trường. Bên cạnh đó trường còn có những chính sách học bổng hấp dẫn. Với những nỗ lực đáng quý ấy, trong tương lai, Đại học Kinh tế – Tài chính TP. HCM sẽ ngày càng vững chắc hơn nữa, xứng đáng là trụ cột của trung tâm nghiên cứu và đào tạo của cả nước.
Xem thêm:
- Điểm chuẩn của Trường Đại học Phenikaa mới nhất
- Trường Đại học Đại học Phenikaa xét học bạ gồm những gì?
- Review Ký túc xá Đại học Phenikaa: Đơn xin vào, cơ sở vật chất, bao nhiêu tiền, nội quy, địa chỉ
Với mong muốn cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng các sản phẩm và dịch vụ công nghệ, cập nhật những tin tức mới nhất về các sự kiện, sản phẩm và dịch vụ công nghệ đến với người tiêu dùng, tôi đã tạo nên website sao.edu.vn. Mọi người hãy theo dõi website để cập nhật nhiều thông tin bổ ích nhé.